Bài 3. Chế độ nô lệ xuất hiện

Slavery Emerges!
As colonial farms and industries thrived, the need for workers grew. Slavery had existed around the world throughout history; in the 1600s, Europeans introduced it to the New World to provide cheap labor. Wrenched from their homes in faraway Africa, slaves were shipped to the Americas then sold and traded like property. The slave trade expanded rapidly in the 1700s as the South’s plantation economy grew.

A Slave’s Journey Begins!
While ships waited off the western coast of Africa, Muslim slave traders emerged from the interior, bringing dozens of prisoners in chains. These terrified men, women, and children had been captured in tribal wars or kidnapped from their homes in Benin, Ashanti and other kingdoms in what is now Nigeria. The English or colonial captains of the slave ships often bought one or two hundred slaves, paying for them with rum, salted codfish, muskets and “African iron”-iron bars used as money.
[Trích từ sách American History (Smithsonian), nhà xuất bản DK]

Trình độ: B2 (Intermediate)
Độ khó: ★★★☆☆

Diễn giải và từ vựng

Slavery Emerges
As colonial farms and industries thrived, the need for workers grew. Slavery had existed around the world throughout history; in the 1600s, Europeans introduced it to the New World to provide cheap labor.

Chế độ nô lệ xuất hiện
Khi các trang trại và khu công nghiệp thuộc địa phát triển, nhu cầu về công nhân tăng lên. Chế độ nô lệ đã tồn trại trên thế giới xuyên suốt lịch sử; Vào những năm 1600, người Châu Âu giới thiệu nó tới thế giới mới nhằm cung cấp nhân công giá rẻ.

  • slavery /ˈsleɪvəri/ (noun) [C1]
    * the state of being forced to work as a slave
    chế độ nô lệ
    Ex: Slavery has been practised in many countries. (Chế độ nô lệ đã được tiến hành ở nhiều nước)
  • emerge /ɪˈmɜːrdʒ/ [B2] (verb)
    * to start to exist; to appear or become known
    xuất hiện, nổi lên
    Ex: He emerged as the overall winner. (Anh ấy nổi lên là nhân vật chiến thắng chung cuộc)
  • colonial /kəˈləʊniəl/ [C1] (adjective)
    * connected with or belonging to a country that controls another country
    thực dân
    Ex: In 1945, Vietnam declared independence from French colonial rule. (Năm 1945 Vietnam đã tuyên bố độc lập khỏi sự thống trị của thực dân Pháp)
  • thrive /θraɪv/ [C1] (verb)
    * to become, and continue to be, successful, strong, healthy, etc.
    phát triển thịnh vượng
    Ex: These traditions continued to thrive. (Những truyền thống này đã tiếp tục phát triển)
  • throughout /θruːˈaʊt/ [B1] (preposition, adverb)
    * during the whole period of time of something 
    xuyên suốt, toàn thể
    Ex: They export their products to markets throughout the world. (Họ xuất khẩu sản phẩm tới thị trường toàn thế giới)
  • labor /ˈleɪbə/ (noun) [B2]
    * the people who work or are available for work in a country or company
    lao động
    Ex: New labor laws make it more difficult for employers to sack workers. (Luật lao động mới làm cho ông chủ khó sa thải người lao động hơn)

Wrenched from their homes in faraway Africa, slaves were shipped to the America then sold and traded like property. The slave trade expanded rapidly in the 1700s as the South’s plantation economy grew.
Bị giật ra khỏi gia đình ở Africa xa xôi, các nô lệ được gửi tới Mỹ sau đó được bán và trao đổi như những món hàng. Việc mua bán nô lệ mở rộng nhanh vào những năm 1700 khi nền kinh tế đồn điền của miền Nam phát triển.

  • Để tiết kiệm diện thích người ta xích các nô lệ lại gần nhau và xếp chật cứng trên các tàu thuyền để chở đi tới Châu Mỹ. Một lý do nữa là ở thế kỷ 16 để đi được từ Châu Phi tới Châu Mỹ có thể mất tới 6 tháng tuỳ điều kiện thời tiết, trong lúc này nhiều nô lệ có thể chết vì bệnh tật hoặc nhảy xuống biển nên người ta dự tính chỉ còn 25% số người có thể sống tới khi cập bến.
    Đây là một giai đoạn tối tăm, dã man trong lịch sử nhân loại!
Nô lệ bị xếp trên thuyền chật cứng
  • wrench /rentʃ/ (verb)
    * to pull or twist something/somebody/yourself suddenly and violently
    giật, kéo
    Ex: He grabbed Ben, wrenching him away from his mother. (Anh ta vồ lấy Ben, giật cậu bé khỏi mẹ cậu)
  • trade /treɪd/ (verb) [B1]
    * to buy and sell things
    trao đổi, mua bán
    Ex: Our products are now traded worldwide. (Những sản phẩm của chúng tôi hiện được mua bán trên khắp thế giới)
  • expand /ɪkˈspænd/ (verb) [B1]
    * to become greater in size, number or importance; to make something greater in size, number or importance
    mở rộng
    Ex: The town has expanded into a city. (Thị trấn đấy đã mở rộng ra thành một thành phố)
  • rapidly /ˈræpɪdli/ (adverb) [B2] ​
    * very quickly; at a great rate
    nhanh chóng
    Ex: a rapidly growing economy. (Một nền kinh tế phát triển nhanh chóng)
  • plantation /plɑːnˈteɪʃn/ (noun) [C1]
    * a large area of land, especially in a hot country, where crops such as coffee, sugar, rubber, etc. are grown
    nông trường, đồn điền
    Ex: Hundreds of enslaved people used to work on the plantations. (Hàng trăm người nô lệ từng làm việc trên những đồn điền này)
Nô lệ làm việc trong đồn điền thuốc lá

A Slave’s Journey Begins
While ships waited off the western coast of Africa, Muslim slave traders emerged from the interior, bringing dozens of prisoners in chains.

Hành trình nô lệ bắt đầu
Khi những con tàu đợi để rời bờ biển phía tây Châu Phi, những kẻ buôn bán nô lệ Muslim xuất hiện từ nội địa, mang theo hàng tá tù nhân với những xiềng xích.

  • Muslim
    Người Hồi giáo Ả Rập giành quyền kiểm soát của Bờ biển Swahili và các tuyến đường biển trong thế kỷ thứ 9. Họ đã bắt những người dân tộc thổ dân từ nội địa ở Kenya, Mozambique và Tanzania ngày nay để bán cho các thực dân Châu Âu. Việc buôn bán này được cho bắt đầu từ thế kỷ 15 tới thể kỷ 19.
Một đoàn buôn bán nô lệ Ả Rập
  • western /ˈwestərn/ (adjective) [B1] ​
    * [only before noun] Western located in the west or facing west
    phía đông
    Ex: Western Europe
  • interior /ɪnˈtɪriər/ (noun) [C1]
    * the central part of a country or continent that is a long way from the coast
    nội địa
    Ex: an expedition into the interior of Australia. (Một cuộc thám hiểm vào nội địa Úc)
  • dozen /ˈdʌzn/ (noun, determiner)
    * a group of twelve of the same thing
    một tá
    Ex: two dozen eggs.
  • prisoner /ˈprɪznər/ (noun) [B1]
    * a person who has been captured, for example by an enemy, and is being kept somewhere
    tù nhân, tù binh
    Ex: He was taken prisoner by rebel soldiers. (Anh ta bị quân nổi dậy bắt làm tù binh)
  • chains /tʃeɪn/ (noun) [B1]
    * a series of connected metal rings, used for pulling or fastening things
    xích, xiềng xích
    Ex: The prisoners were kept in chains (= with chains around their arms and legs, to prevent them from escaping). (Những người tù nhận bị buộc lại trong những xiềng xích)
Một nhóm người Africa bị xích vào cổ

These terrified men, women, and children had been captured in tribal wars or kidnapped from their homes in Benin, Ashanti and other kingdoms in what is now Nigeria.
Những người đàn ông, phụ nữ và trẻ em đang đầy hoảng sợ này vừa bị bắt ở các cuộc chiến giữa các bộ lạc hoặc là bị bắt cóc khỏi nhà của họ ở Benin, Ashanti và từ những vương quốc khác mà bây giờ là Nigeria.

  • capture /ˈkæptʃər/ verb [B2]
    * to catch a person or an animal and keep them as a prisoner or shut them in a space that they cannot escape from
    bắt giữ
    Ex: The animals are captured in nets. (Các con vật ấy bị bắt trong lưới)
  • tribal /ˈtraɪbl/ (adjective) [C1]
    * a social group in a traditional society consisting of people with the same language, culture, religion, etc
    bộ lạc
    Ex: The area had been ravaged by tribal warfare. (Vùng đất ấy đã bị phá tan bởi chiến tranh bộ lạc)
  • kidnap /ˈkɪdnæp/ (verb) [C1]
    * to take somebody away illegally and keep them as a prisoner
    bắt cóc
    Ex: The terrorists were planning to kidnap one of the president’s sons. (Những kẻ khủng bố đã lên kế hoạch bắt cóc một trong những con trai của tổng thống)
Cuộc sống bình yên trước khi bị bắt của người Africa

The English or colonial captains of the slave ships often bought one or two hundred slaves, paying for them with rum, salted codfish, muskets and “African iron”-iron bars used as money.
Những thuyền trưởng người Anh hoặc thuộc địa của các tàu nô lệ thường mua một hoặc hai trăm nô lệ, trả tiền cho họ bằng cá tuyết đã muối, rượu rum, súng kíp và sắt Africa (những thanh sắt dùng làm tiền)

  • Triangular slave trade là con đường thương mại trên biển nhằm vận chuyển trao đổi hàng hoá từ Châu Âu với nô lệ từ Châu Phi. Hàng hóa thương mại từ châu Âu (màu xanh lá cây đậm) được vận chuyển đến châu Phi (khu vực màu đỏ) để bán và trao đổi cho những người châu Phi bị bắt làm nô lệ. Người châu Phi lần lượt được đưa đến các khu vực được mô tả bằng màu xanh lam ở châu Mỹ. Những người châu Phi bị bắt làm nô lệ sau đó bị buôn bán để lấy nguyên liệu thô, những nguyên liệu này được đưa trở lại châu Âu.
Đường biển vận chuyện nô lệ và hàng hoá
  • captain /ˈkæptɪn/ (noun) [B1]
    * the person in charge of a ship or commercial aircraft
    đại uý, thuyền trưởng,…trưởng
    Ex: Captain Cook. (Bếp trưởng)
  • codfish /ˈkɑːdfɪʃ/ (noun)
    * ​a large sea fish that is white inside and used for food
    cá tuyết
    Cá Tuyết được xếp vào danh sách 10 loại cá ngon và dinh dưỡng nhất thế giới. Ngày nay khoảng một nửa lượng Cá Tuyết ở Mỹ được nhập từ Trung Quốc.
Cá Tuyết
  • musket /ˈmʌskɪt/ (noun)
    * an early type of long gun that was used by soldiers in the past
    Súng kíp
Súng kíp

Bài này nhiều đau khổ quá nên tôi đưa thêm một câu chuyện thật sự ý nghĩa vào để chúng ta thấy giá trị của sự học nó lớn thế nào. Đó là câu chuyện của Phillis Wheatley (1753 – 1784), bà là nhà văn da đen đầu tiên trên thế giới. Đoạn văn khá đơn giản, tôi sẽ không dịch nó. Enjoy!

Brought to Boston as an 8-year-old slave in 1761, Phillis was bought by the Wheatley family to serve in their home. The Wheatleys saw how smart she was and gave her an education. Phillis became a writer; When she was 20 years old, a book of her poetry made her famous. The Wheatley family gave her both her freedom and their name, and her achievement as the first slave to publish a book inspired by free blacks for many years.
achievement /əˈtʃiːvmənt/ (noun) [B1]
* a thing that somebody has done successfully, especially using their own effort and skill
thành quả

Nhà văn da màu đầu tiên Phillis Wheatley

Comments
All comments.
Comments

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.