Nét đẹp luật giao thông ở Mỹ – School bus

Khi tôi còn ở trong nước, thời còn là học sinh, sinh viên, tôi ít khi được người ta nhường đường. Kể cả sau này sống ở Nhật, cũng chưa từng gặp một đoàn xe dài dừng lại vì xe bus chở học sinh đang dừng đón trả “khách”. Vì thế sang đây lần đầu thấy cảnh mọi xe trên đường đều dừng lại chờ học sinh lên xe, tôi đã rất cảm động. Vì thế bài hôm nay xin được học về luật giao thông liên quan tới school bus, nó được áp dùng ở tất cả các bang. Xe bus học đường ở Mỹ có từ đầu thế kỷ 19, từ thời còn lạch cạch vì đường xá gập ghềnh. Hiện nó là hệ thống giao thông công cộng lớn nhất ở nước này.

STOP for a school bus that is loading or unloading students. Traffic must stop and remain stopped as long as the red lights near the top of the bus are flashing and/or the stop arm on the left side of the bus is extended.

You must stop when approaching a school bus that is displaying flashing red lights while stopped to pick up or drop off children. You must remain stopped until all children are clear of the roadway and the bus. You do not have to stop if you are traveling in the opposite direction on highways with four or more lanes if two lanes are going in each direction.
[Trích trong Driver’ Handbook (có thể thay đổi ở các tiểu bang)]

Trình độ: B1 (Intermediate)
Độ khó: ★★☆☆☆

Diễn giải và từ vựng

STOP for a school bus that is loading or unloading students. Traffic must stop and remain stopped as long as the red lights near the top of the bus are flashing and/or the stop arm on the left side of the bus is extended.
Dừng lại cho xe bus học đường đang đón hoặc trả khách (học sinh). Phương tiện tham gia giao thông phải dừng lại và tiếp tục dừng chừng nào đèn đỏ gần đầu xe bus còn nhấp nháy và/hoặc thanh chặn bên trái còn mở rộng.

  • load /ləʊd/ (verb) [B2]
    * to put a large quantity of things or people onto or into something
    chất, nạp, bốc khách (lên xe)
    Ex: We got back to the car and began loading up. (Chúng tôi quay lại oto và bắt đầu lên xe)
    Đưa bát và máy rửa cũng dùng từ load,
    Ex: Can you help me load the dishwasher? (Bạn có thể giúp tôi bỏ chén bát vào máy rửa không?)
  • unload /ˌʌnˈləʊd/ (verb) [B2]
    * to remove something/somebody from a vehicle or ship after it has taken them somewhere
    trả khách (khỏi xe)
  • remain /rɪˈmeɪn/ (linking verb) [B1]
    * to continue to be something; to be still in the same state or condition
    remain + adj, trong đoạn văn trên stopped đóng vai trò là adjective.
    vẫn, giữ
    Ex: to remain stopped. (giữ trạng thái dừng)
  • flash /flæʃ/ (verb) [B2]
    * to shine very brightly for a short time; to make something shine in this way
    nhấp nháy
  • stop arm: Xe bus chở học sinh có biển STOP được gắn vào thành xe phía bên trái, dài ngắn tuỳ từng thiết kế của xe, có thể khép lại hoặc mở rộng ra để báo hiệu cho các xe khác dừng lại.
Stop arm of school bus
  • as long as (idioms)
    * only if
    chỉ khi, trong khi, khi
    Ex: We’ll go as long as the weather is good. (Chúng tôi đi khi thời tiết tốt)
  • extend /ɪkˈstend/ verb (verb) [B2]
    * to make something longer or larger
    mở rộng
    Ex: You can add value to your house by extending or renovating it. (Bạn có thể thêm giá trị cho ngôi nhà bằng cách mở rộng hoặc tân trang nó)

You must stop when approaching a school bus that is displaying flashing red lights while stopped to pick up or drop off children. You must remain stopped until all children are clear of the roadway and the bus.
Bạn phải dừng lại khi tiến tới gần xe bus học đường có đèn đỏ nhấp nháy khi đang dừng đón hoặc trả trẻ em. Bạn phải tiếp tục dừng đến khi trẻ con rời khỏi đường và xe bus.

  • approach /əˈprəʊtʃ/ (verb) [B2]
    * to come near to somebody/something in distance or time
    tới gần
    Ex: He was approaching a turning point in his life. (Anh ấy đang tiến tới bước ngoặt cuộc đời)
  • clear of/out phrasal (verb)
    * to leave a place quickly
    rời đi
    Ex: He cleared out with all the money and left her with the kids. (Anh ấy rời đi với toàn bộ số tiền và để lại cho cô ấy những đứa con)
  • roadway /ˈrəʊdweɪ/ (noun)
    a road or the part of a road used by vehicles
    lòng đường

You do not have to stop if you are traveling in the opposite direction on highways with four or more lanes if two lanes are going in each direction.
Bạn không phải dừng lại nếu bạn đang di chuyển ở phía ngược lại của đường có bốn hoặc hơn bốn làn xe nếu mỗi chiều có hai làn.

  • highway /ˈhaɪweɪ/ (noun) [B2]
    a main road for traveling long distances, especially one connecting and going through cities and towns
    đường lớn (không phải cao tốc và xe bus cũng không đón trả học sinh trên cao tốc. Freeway = đường cao tốc, gọi là free vì không có đen giao thông trên đường cao tốc).
  • lane /leɪn/ (noun) [B2]
    a section of a wide road, that is marked by painted white lines, to keep lines of traffic separate
    làn xe
    Ex: She signaled and pulled over into the slow lane. (Cô ấy ra hiệu và đi vào làn đường giành cho xe chạy chậm)

Chúc các bạn học vui vẻ và lái xe an toàn! An toàn cho chính mình, cho cả những người xung quanh và đặc biệt là trẻ nhỏ, học sinh!

Comments
All comments.
Comments

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.