Bài 1. Phát hiện ra châu Mỹ

Two Worlds Meet (1000-1607)
The first Europeans traveled to North America in about 1000 CE, when Leif Eriksson and his Viking crew discovered a land they called Vinland, after the grapes that grew there. The Vikings eventually abandoned their settlements in eastern Canada and returned to their homes in Greenland. No more Europeans arrived for nearly 500 years. In 1492, Christopher Columbus sailed west from Spain, searching for a new trade route to China and the Spice Islands, where he could buy the spices and silks Europeans desired. Instead of Asia, he landed on the outer edges of the vast landmass of North and South America. Soon, other European explorers headed west in search of glory and riches. Native peoples had lived on these continents for centuries, and the Europeans’ arrival completely changed their way of life. Within a century, European countries were planning permanent colonies on North America’s Atlantic coast.
[Trích từ sách American History (Smithsonian), nhà xuất bản DK]

Trình độ: B2 (Intermediate)
Độ khó: ★★★☆☆

Diễn giải và từ vựng

The first Europeans traveled to North America in about 1000 CE, when Leif Eriksson and his Viking crew discovered a land they called Vinland, after the grapes that grew there.
Những người Châu Âu đầu tiên đặt chân tới Bắc Mỹ và khoảng năm 1000 sau công nguyên, khi Leif Eriksson và thuỷ thủ đoàn tên là Viking của anh phát hiện ra một hòn đảo mà họ gọi tên là Vinland, theo tên một loài nho mọc ở đấy.

  • North America: Bắc Mỹ ở đây là nói về lục địa phía Bắc của Châu Mỹ, hiện nay gồm các nước như Canada, Mỹ, Mexico, và một vùng lãnh thổ Green Land.
  • 1000 CE là năm 1000 sau công nguyên. CE viết tắt của “common (or current) era” (kỷ nguyên hiện đại, tính từ sau khi Chúa sinh ra), ngoài ra còn có BCE, là “before the common (or current) era”.
  • Viking là những chiến binh dũng mãnh đến từ Scandinavia, một khu vực ở Bắc Âu. Họ mạnh nhất vào những năm 700–1100 CN. Người Viking là những nhà đóng tàu vô địch, và những chiếc thuyền dài của họ đã đi khắp các bờ biển của Châu Âu và thậm chí đến cả Châu Mỹ. Một số chuyến đi là các cuộc tấn công bạo lực, nơi các nhóm chiến binh sẽ tấn công các thị trấn và làng mạc dọc theo bờ biển hoặc ven sông. Họ sẽ giết bất cứ ai chiến đấu với họ, mang theo kho báu và nô lệ. Hầu hết các chuyến đi khác chỉ để tìm nơi định cư sinh sống và buôn bán.
  • Leif Eriksson là tên nhà thám hiểm người Nauy được cho là người Châu Âu đầu tiên tới Bắc Mỹ. Ngày nay ở Mỹ có ngày 9 tháng 10 được gọi là Leif Erikson Day. Bố của ông là Erik the Red, cũng là người Nauy và là nhà thám hiểm đã tìm ra Greenland.
    Có chuyện thú vị thế này, khi ông bố Erik the Red này đặt chân tới Greenland và có ý muốn định cư ở đây, để có thể “lôi kéo” nhiều người tới đây định cư ông đã đặt tên cho vùng đất băng giá này một cái tên rất hấp dẫn là Greenland, thế mà rồi không lâu sau có hàng nghìn người tới thật!
Đoàn Leif Eriksson đầu tiên tới Bắc Mỹ
  • after /ˈæftər/ (preposition)
    * in the style of somebody/something; following the example of somebody/something.
    phỏng theo, dựa theo
    Ex: – A painting after Goya. (Một bức tranh theo trường phái Goya)
    – We named the baby Ana after her grandmother. (Chúng tôi đặt tên cho đứa bé theo tên của bà nội cô ấy)

The Vikings eventually abandoned their settlements in eastern Canada and returned to their homes in Greenland. No more Europeans arrived for nearly 500 years.
Những người Viking này cuối cùng đã từ bỏ việc định cư của họ ở miền đông Canada và trở về nhà của họ ở Greenland. Không có thêm người Châu Âu nào tới đây trong gần 500 năm.

  • eventually /ɪˈventʃuəli/ (adverb) [B1]
    * at the end of a period of time or a series of events
    cuối cùng, rút cuộc (sau một loạt các event thì cuối cùng là….)
    Ex: They eventually got married!
  • abandon /əˈbændən/ (verb) [B2]
    * give up completely
    từ bỏ
    Ex: She abandoned hope. (Cô ấy đã từ bỏ hi vọng)
  • settlement /ˈsetlmənt/ (noun) [C1]
    * a place where people have come to live and make their homes, especially where few or no people lived before
    khu định cư, vùng thuộc địa
    Ex: They established a settlement on the North and South America. (Họ đã thành lập một vùng định cư ở Bắc là Nam Mỹ)
  • eastern /ˈiːstərn/ (adjective) [B1]
    * (only before noun) located in the east or facing east
    phía đông, vì nó là tính từ nên luôn đi sau danh từ.
  • Lưu ý phát âm từ Canada, trọng âm đánh vào âm đầu tiên: /ˈkænədə/

In 1492, Christopher Columbus sailed west from Spain, searching for a new trade route to China and the Spice Islands, where he could buy the spices and silks Europeans desired. Instead of Asia, he landed on the outer edges of the vast landmass of North and South America.
Vào năm 1942, Christopher Columbus dong buồm về phía Bắc từ Spain, nhằm tìm kiếm con đường thương mại mới với Trung Quốc và những hòn đảo Spice (gia vị), nơi mà ông có thể mua gia vị và lụa, những thứ mà người Châu Âu thèm muốn. Thay vì là Châu Á, ông cập bến ở rìa ngoài của vùng đất rộng lớn miền Bắc và Nam Châu Mỹ

  • Christopher Columbus là một nhà hàng hải nổi tiếng người Ý, và là một đô đốc Tây Ban Nha. Ông đã có bốn cuộc hành trình tới Châu Mỹ. Ở hành trình đầu tiên, ông đặt chân một cách tình cờ tới hòn đảo thuộc vùng vinh Caribe tại một hòn đảo thuộc quần đảo Bahamas.
Thủ thủ đoàn Columbus đặt chân tới Châu Mỹ
  • trade /treɪd/ (noun) [B1]
    * the activity of buying and selling or of exchanging goods or services between people or countries
    thương mại, mậu dịch
    Ex: The United States and Vietnam concluded a Bilateral Trade Agreement (BTA) in 2000.
    (Hoa Kỳ và Việt Nam đã ký kết một thoả thuận thương mại song phương vào năm 2000)
  • desire /dɪˈzaɪər/ (noun) [B2]
    * a strong wish to have or do something
    thèm khát. khao khát
    Ex: He has expressed a desire to see you. (Anh ấy có khao khát mãnh liệt được gặp bạn)
  • outer /ˈaʊtər/ (adjective) [B2]
    * on the outside of something
    phía ngoài
  • edge /edʒ/ (noun) [B1]
    * the outside limit of an object, a surface or an area; the part farthest from the centre
    bờ, rìa, mép
    Ex: She sat on the edge of the couch. (Cô ấy đã ngồi ở mép ngoài của ghế trường kỷ)
  • vast /væst/ (adjective) [B2]
    * extremely large in area, size, amount, etc
    cực lớn, cực nhiều
    Ex: He has vast sums of money! (Anh ấy có cực nhiều tiền)
  • landmass /ˈlænd mæs/ (noun) [B2]
    * a large area of land, for example a continent
    vùng đất rộng lớn
    => he landed on the outer edges of the vast landmass of North and South America.

Soon, other European explorers headed west in search of glory and riches. Native peoples had lived on these continents for centuries, and the Europeans’ arrival completely changed their way of life. Within a century, European countries were planning permanent colonies on North America’s Atlantic coast.
Không lâu sau, những nhà thám hiểm Châu Âu khác hướng về phía tây để tìm kiếm vinh quang và giàu có. Người dân bản địa sống ở những lục địa này nhiều thế kỷ, và khi người Châu Âu tới đã là thay đổi hoàn toàn cách sống của họ. Chỉ trong một thế kỷ, các nước Châu Âu đã lên kế hoạch cho các thuộc địa vĩnh cửu trên bờ biển đại tây dương của Bắc Mỹ.

  • head /hed/ (verb) [B1]
    * to move in a particular direction
    hướng (về phía)
    Ex: The boat was heading out to sea. (Con thuyền đã hướng ra khơi)
  • in search of: để tìm kiếm (với nỗ lực lớn)
  • glory /ˈɡlɔːri/ (noun) [C1]
    * great success that brings somebody praise and honor and makes them famous
    vinh quang
    => Soon, other European explorers headed west in search of glory and riches.
  • arrival /əˈraɪvl/ (noun) [B1]
    * an act of coming or being brought to a place
    sự xuất hiện, sự đến
    => Europeans’ arrival completely changed their way of life
  • within /wɪˈðɪn/ (preposition) [B1]
    * during a particular period of time
    trong khoảng
  • permanent /ˈpɜːrmənənt/ (adjective) [B2]
    * lasting for a long time or for all time in the future; existing all the time
    lâu dài
    Ex: He decided to make New York his permanent home. (Cô ấy đã quyết định sống ở New York lâu dài)
  • colony /ˈkɑːləni/ (noun) [B2]
    * a country or an area that is governed by people from another, more powerful, country
    thuộc địa
    Ex: By 1733, the British had set up a total of 13 colonies in North America. (Vào năm 1733, Anh đã xây dựng 13 thuộc địa ở Bắc Mỹ)

Tới đây rồi các bạn nghe lại, đọc lại và tự dịch lại, comment vào bên dưới bài dịch hoặc phản hồi của bạn nhé!

Comments
All comments.
Comments

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.